16 Ngày tốt chuyển nhà tháng 9 năm 2023 Mã Đáo Thành Công

Mỗi tháng sẽ có những ngày tốt và ngày xấu khác nhau nên có tháng có rất nhiều ngày tốt nhưng có tháng lại có rất ít ngày tốt mà nhiều ngày xấu. Vậy tháng 9 năm 2023 có những ngày nào tốt nào thuận lợi cho việc chuyển nhà nhập trạch? Sau đây, Sumicare.vn sẽ chia sẻ xem ngày tốt chuyển nhà tháng 9 năm 2023 chi tiết trong bài viết dưới đây

ngay-tot-thang-9-nam-2023

Xem ngay: Mách bạn 15 ngày tốt tháng 8 năm 2023 Phát Tài Phát Lộc

Tổng hợp các ngày tốt chuyển nhà tháng 9 năm 2023 may mắn

1. Thứ Sáu, Ngày 1/9/2023 – Âm lịch: 17/7/2023

  • Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Canh Thân, Năm: Quý Mão, Tiết: Xử thử
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Mãn (Tránh dùng thuốc nên đi dạo phố)
  • Ngày xuất hành: Là ngày Đạo Tặc – Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
  • Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây (Tốt), Hỷ thần: Nam (Tốt), Hạc thần: Đông Nam (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Tuổi hợp: Dần, Ngọ, Mão
  • Tuổi xung khắc với ngày: Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất
  • Nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, an táng, cải táng.
  • Không nên: Cúng tế, xuất hành

2. Chủ Nhật, Ngày 3/9/2023 – Âm lịch: 19/7/2023

  • Ngày: Giáp Tý, Tháng: Canh Thân, Năm: Quý Mão, Tiết: Xử thử
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Định (Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc)
  • Ngày xuất hành: Là ngày Đường Phong – Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
  • Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt), Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt), Hạc thần: Đông Nam (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Tuổi hợp: Thân, Thìn, Sửu
  • Tuổi xung khắc với ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
  • Không nên: Giải trừ, chữa bệnh, mở kho, xuất hàng.

3. Thứ Hai, Ngày 4/9/2023 – Âm lịch: 20/7/2023

  • Ngày: Ất Sửu, Tháng: Canh Thân, Năm: Quý Mão, Tiết: Xử thử
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Chấp (Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó)
  • Ngày xuất hành: Là ngày Kim Thổ – Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
  • Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt), Hạc thần: Đông Nam (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Tuổi hợp: Tỵ, Dậu, Tý
  • Tuổi xung khắc với ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
  • Nên: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đào đất.
  • Không nên: Sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.

4. Thứ Năm, Ngày 7/9/2023 – Âm lịch: 23/7/2023

  • Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Canh Thân, Năm: Quý Mão, Tiết: Xử thử
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Thành (Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo)
  • Ngày xuất hành: Là ngày Đạo Tặc – Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
  • Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Bắc (Tốt), Hỷ thần: Đông Nam (Tốt), Hạc thần: Nam (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Tuổi hợp: Thân, Tý, Dậu
  • Tuổi xung khắc với ngày: Canh Tuất, Bính Tuất
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
  • Không nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ.

5. Thứ Sáu, Ngày 8/9/2023 – Âm lịch: 24/7/2023

  • Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Canh Thân, Năm: Quý Mão, Tiết: Bạch Lộ
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo, Trực: Thành (Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo)
  • Ngày xuất hành: Là ngày Hảo Thương – Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
  • Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Nam (Tốt), Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt), Hạc thần: Nam (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Tuổi hợp: Dậu, Sửu, Thân
  • Tuổi xung khắc với ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
  • Không nên: Xuất hành, đào đất, an táng, cải táng.

6. Chủ Nhật, Ngày 10/9/2023 – Âm lịch: 26/7/2023

  • Ngày: Tân Mùi, Tháng: Canh Thân, Năm: Quý Mão, Tiết: Bạch Lộ
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Khai (Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.)
  • Ngày xuất hành: Là ngày Kim Thổ – Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
  • Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Nam (Tốt), Hạc thần: Tây Nam (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Tuổi hợp: Hợi, Mão, Ngọ
  • Tuổi xung khắc: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
  • Nên làm: Xây dựng , tạo tác.
  • Kiêng làm: Chôn Cất (ĐẠI KỴ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.

7. Thứ Tư, Ngày 13/9/2023 – Âm lịch: 29/7/2023

  • Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Canh Thân, Năm: Quý Mão, Tiết: Bạch Lộ
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Trừ (Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe)
  • Ngày xuất hành: Là ngày Đạo Tặc – Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
  • Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt), Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt), Hạc thần: Tây Nam (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Tuổi hợp: Dần, Ngọ, Mão
  • Tuổi xung khắc: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
  • Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
  • Kiêng làm: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn, xuất hành.

8. Thứ Sáu, Ngày 15/9/2023 – Âm lịch: 1/8/2023

  • Ngày: Bính Tý, Tháng: Tân Dậu, Năm: Quý Mão, Tiết: Bạch Lộ
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Bình (Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen)
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đạo – Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
  • Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông (Tốt), Hỷ thần: Tây Nam (Tốt), Hạc thần: Tây Nam (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Tuổi hợp: Thân, Thìn, Sửu
  • Tuổi xung khắc: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
  • Nên làm: Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo.
  • Kiêng làm:Khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.

9. Chủ Nhật, Ngày 17/9/2023 – Âm lịch: 3/8/2023

  • Ngày: Mậu Dần, Tháng: Tân Dậu, Năm: Quý Mão, Tiết: Bạch Lộ
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Chấp (Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó)
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đường – Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
  • Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Bắc (Tốt), Hỷ thần: Đông Nam (Tốt), Hạc thần: Tây (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Tuổi hợp: Ngọ, Tuất, Hợi
  • Tuổi xung khắc với ngày: Canh Thân, Giáp Thân
  • Nên làm: Xây dựng phòng mới, xuất hành
  • Kiêng làm: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước.

10. Thứ Hai, Ngày 18/9/2023 – Âm lịch: 4/8/2023

  • Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Tân Dậu, Năm: Quý Mão, Tiết: Bạch Lộ
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Phá (Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh)
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Tài – Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
  • Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Nam (Tốt), Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt), Hạc thần: Tây (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Tuổi hợp: Hợi, Mùi, Tuất
  • Tuổi xung khắc: Tân Dậu, ất Dậu
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài.
  • Không nên: Mở kho, xuất hàng.

11. Thứ Năm, Ngày 21/9/2023 – Âm lịch: 7/8/2023

  • Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Tân Dậu, Năm: Quý Mão, Tiết: Bạch Lộ
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Thu (Nên thu tiền và tránh an táng)
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Hầu – Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
  • Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây (Tốt), Hỷ thần: Nam (Tốt), Hạc thần: Tây Bắc (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Tuổi hợp: Dần, Tuất, Mùi
  • Tuổi xung khắc với ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
  • Nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gả sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt.
  • Không nên: giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, đào đất, an táng, cải táng

12. Thứ Sáu, Ngày 22/9/2023- Âm lịch: 8/8/2023

  • Ngày: Quý Mùi, Tháng: Tân Dậu, Năm: Quý Mão, Tiết: Bạch Lộ
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo, Trực: Khai (Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.)
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Thương – Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
  • Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây (Tốt), Hỷ thần: Đông Nam (Tốt), Hạc thần: Tây Bắc (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Tuổi hợp: Hợi, Mão, Ngọ
  • Tuổi xung khắc với ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài.
  • Không nên: Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất

13. Chủ Nhật, Ngày 24/9/2023 – Âm lịch: 10/8/2023

  • Ngày: Ất Dậu, Tháng: Tân Dậu, Năm: Quý Mão, Tiết: Thu phân
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Kiến (Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.)
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Môn – Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
  • Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt), Hạc thần: Tây Bắc (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Tuổi hợp: Tỵ, Sửu, Thìn
  • Tuổi xung khắc: Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
  • Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo.
  • Kiêng làm: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc chi cả.

14. Thứ Tư, Ngày 27/9/2023 – Âm lịch: 13/8/2023

  • Ngày: Mậu Tý, Tháng: Tân Dậu, Năm: Quý Mão, Tiết: Thu phân
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Bình (Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.)
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Tặc – Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
  • Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Bắc (Tốt), Hỷ thần: Đông Nam (Tốt), Hạc thần: Bắc (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Tuổi hợp: Thân, Thìn, Sửu
  • Tuổi xung khắc: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
  • Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mã, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi (như tháo nước, đào kinh, khai thông mương rảnh. . .).
  • Kiêng làm: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.

15. Thứ Sáu, Ngày 29/9/2023 – Âm lịch: 15/8/2023

  • Ngày: Canh Dần, Tháng: Tân Dậu, Năm: Quý Mão, Tiết: Thu phân
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Chấp Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.)
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Hầu – Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
  • Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt), Hạc thần: Bắc (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Tuổi hợp: Ngọ, Tuất, Hợi
  • Tuổi xung khắc: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
  • Nên làm: Đi thuyền, cắt may áo mão.
  • Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gã, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.

16. Thứ bảy, Ngày 30/9/2023 – Âm lịch: 16/8/2023

  • Ngày: Tân Mão, Tháng: Tân Dậu, Năm: Quý Mão, Tiết: Thu phân
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Phá (Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.)
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Thương – Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
  • Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Nam (Tốt), Hạc thần: Bắc (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Tuổi hợp: Hợi, Mùi, Tuất
  • Tuổi xung khắc: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài.
  • Không nên: Mở kho, xuất hàng.

Bên trên chính là toàn bộ thông tin về xem ngày tốt chuyển nhà tháng 9 năm 2023 mà chúng tôi đã tổng hợp được có thể giúp bạn lựa chọn được ngày đẹp hợp với bản mệnh để tiến hành các công việc trong đại của gia đình được thuận buồm xuôi gió và thành công nhé

Related Posts

not-ruoi-o-ma

Giải mã 7 vị trí nốt ruồi ở má nam và nữ giới là điềm gì? Tốt hay xấu?

Trong nhân tướng học, nốt ruồi trên má ẩn chứa ý nghĩa khác nhau về vận mệnh, tình duyên, sự nghiệp của người sở hữu. Bài viết…

not-ruoi-o-thai-duong

Giải mã 5 vị trí nốt ruồi ở thái dương nam và nữ giới là điềm gì? Tốt hay xấu?

Bạn có biết nốt ruồi ở thái dương có thể luận giải ra hậu vận tương lai. Theo nhân tướng học, tùy vào vị trí, màu sắc, kích…

not-ruoi-xuong-quai-xanh

Giải mã 6 vị trí nốt ruồi trên xương quai xanh nam và nữ giới là điềm gì? Tốt hay xấu?

Theo nhân tướng học, nốt ruồi ở xương quai xanh của nam giới và nữ giới đều có ý nghĩa khác nhau về vận mệnh tương lai cuộc…

not-ruoi-o-moi

Giải mã 7 vị trí nốt ruồi trên môi nam và nữ giới là điềm gì? Tốt hay xấu?

Nhiều người cho rằng nốt ruồi trên môi thường là người khéo miệng mang tới may mắn cho chủ nhân. Tuy nhiên cũng có những trường hợp…

not-ruoi-o-nach

Giải mã 7 vị trí nốt ruồi ở nách nam và nữ giới là điềm gì? Tốt hay xấu?

Bạn có nốt ruồi ở nách phải, trái? nếu đúng như vậy thì chắc chắn bạn đang muốn biết nốt ruồi ở nách có ý nghĩa gì?…

not-ruoi-co-tay

Giải mã 7 vị trí nốt ruồi ở cổ tay nam và nữ giới là điềm gì? Tốt hay xấu?

Có rất nhiều người quan niệm rằng nốt rồi trên bàn tay thường có vận số không tốt thể hiện sự vất vả trong cuộc sống cũng…