Mách bạn 15 ngày tốt chuyển nhà tháng 8 năm 2023 Phát Tài Phát Lộc

Trước khi thực hiện các công việc trọng đại của đời người như cưới hỏi, xây nhà, khai trương, nhập trạch,…chúng ta thường xem ngày tốt để tiến hành. Làm sao có thể biết được ngày tốt chuyển nhà tháng 8 năm 2023 gồm những ngày nào? Sau đây, Sumicare.vn sẽ hướng dẫn xem ngày tốt chuyển nhà tháng 8 năm 2023 mang lại may mắn và tài lộc chi tiết trong bài viết dưới đây

ngay-tot-thang-8-nam-2023

Tham khảo thêm: Bật mí 16 Ngày tốt chuyển nhà tháng 7 năm 2023 rước Tài Lộc

Danh sách các ngày tốt chuyển nhà tháng 8 năm 2023 thuận buồm xuôi gió

1. Thứ Ba, Ngày 1/8/2023 – Âm lịch 15/6/2023

  • Ngày: Tân Mão, Tháng: Kỷ Mùi, Năm: Quý Mão, Tiết: Đại thử
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo, Trực: Thành (Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo)
  • Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Nam (Tốt), Hạc thần: Bắc (Xấu)
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thanh Long Kiếp – Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Tuổi hợp: Hợi, Mùi, Tuất
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
  • Nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất.
  • Kiêng làm: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.

2. Thứ Năm, Ngày 3/8/2023 – Âm lịch 17/6/2023

  • Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Kỷ Mùi, Năm: Quý Mão, Tiết: Đại thử
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Khai (Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.)
  • Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây (Tốt), Hỷ thần: Đông Nam (Tốt), Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
  • Ngày xuất hành: Là ngày Chu Tước – Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
  • Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Tuổi hợp: Dậu, Sửu, Thân
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi
  • Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
  • Kiêng cữ: Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi.

3. Chủ Nhật, Ngày 6/8/2023 – Âm lịch: 20/6/2023

  • Ngày: Bính Thân, Tháng: Kỷ Mùi, Năm: Quý Mão, Tiết: Đại thử
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Trừ (Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.)
  • Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông (Tốt), Hỷ thần: Tây Nam (Tốt), Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
  • Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Túc – Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
  • Tuổi hợp: Tý, Thìn, Tỵ
  • Nên: Cúng tế, sửa kho, san đường.
  • Không nên: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, dỡ nhà.

4. Thứ Ba, Ngày 8/8/2023 – Âm lịch: 22/6/2023

  • Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Kỷ Mùi, Năm: Quý Mão, Tiết: Lập Thu
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Mãn (Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố)
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thanh Long Đầu – Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
  • Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Bắc (Tốt), Hỷ thần: Đông Nam (Tốt), Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thìn, Bính Thìn
  • Tuổi hợp: Dần, Ngọ, Mão
  • Nên làm các việc như: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, an táng, cải táng
  • Không nên làm các việc: Cúng tế

5. Thứ Tư, Ngày 9/8/2023 – Âm lịch: 23/6/2023

  • Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Kỷ Mùi, Năm: Quý Mão, Tiết: Lập Thu
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Bình (Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.)
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thanh Long Kiếp – Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  • Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Nam (Tốt), Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt), Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Tỵ, Đinh Tỵ
  • Tuổi hợp: Mùi, Mão, Dần
  • Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.
  • Kiêng cữ: Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng cữ.

6. Thứ bảy, Ngày 12/8/2023 – Âm lịch: 26/6/2023

  • Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Kỷ Mùi, Năm: Quý Mão, Tiết: Lập Thu
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Phá (Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.)
  • Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Đầu – Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  • Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây (Tốt), Hỷ thần: Nam (Tốt), Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Tuổi hợp: Ngọ, Tuất, Hợi
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
  • Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
  • Kiêng cữ: Đi thuyền.

7. Chủ Nhật, Ngày 13/8/2023 – Âm lịch: 27/6/2023

  • Ngày: Quý Mão, Tháng: Kỷ Mùi, Năm: Quý Mão, Tiết: Lập Thu
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo, Trực: Nguy (Kỵ đi thuyền nhưng bắt cá thì tốt)
  • Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Kiếp – Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây (Tốt), Hỷ thần: Đông Nam (Tốt), Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Tuổi hợp: Hợi, Mùi, Tuất
  • Tuổi xung khắc với ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
  • Nên làm các việc như: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
  • Không nên làm các việc: Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất

8. Thứ Ba, Ngày 15/8/2023 – Âm lịch: 29/6/2023

  • Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Kỷ Mùi, Năm: Quý Mão, Tiết: Lập Thu
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Thu (Nên thu tiền và tránh an táng)
  • Ngày xuất hành: Là ngày Huyền Vũ – Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
  • Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt), Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Tuổi hợp: Dậu, Sửu, Thân
  • Tuổi xung khắc với ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
  • Nên làm các việc như: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
  • Không nên làm các việc: Xuất hành, thẩm mỹ

9. Thứ Năm, Ngày 17/8/2023 – Âm lịch: 2/7/2023

  • Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Canh Thân, Năm: Quý Mão, Tiết: Lập Thu
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Bế (Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới)
  • Ngày xuất hành: Là ngày Kim Thổ – Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
  • Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông (Tốt), Hỷ thần: Nam (Tốt), Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Tuổi hợp: Hợi, Mão, Ngọ
  • Tuổi xung khắc với ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu
  • Nên làm các việc như: Cúng tế, giao dịch, nạp tài
  • Không nên làm các việc: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng

10. Chủ Nhật, Ngày 20/8/2023 – Âm lịch: 5/7/2023

  • Ngày: Canh Tuất, Tháng: Canh Thân, Năm: Quý Mão, Tiết: Lập Thu
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Mãn (Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố)
  • Ngày xuất hành: Là ngày Đạo Tặc – Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
  • Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt), Hạc thần: Đông (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Tuổi hợp: Dần, Ngọ, Mão
  • Tuổi xung khắc với ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn
  • Nên làm các việc như: Họp mặt, san đường
  • Không nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

11. Thứ Ba, Ngày 22/8/2023 – Âm lịch: 7/7/2023

  • Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Canh Thân, Năm: Quý Mão, Tiết: Lập Thu
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Định (Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc)
  • Ngày xuất hành: Là ngày Đường Phong – Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
  • Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây (Tốt), Hỷ thần: Nam (Tốt), Hạc thần: Đông (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Tuổi hợp: Thân, Thìn, Sửu
  • Tuổi xung khắc với ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
  • Nên làm: Cắt áo sẽ đước tiền tài.
  • Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gã, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn dông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi.

12. Thứ Tư, Ngày 23/8/2023 – Âm lịch: 8/7/2023

  • Ngày: Quý Sửu, Tháng: Canh Thân, Năm: Quý Mão, Tiết: Xử thử
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Chấp (Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó)
  • Ngày xuất hành: Là ngày Kim Thổ – Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
  • Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây (Tốt), Hỷ thần: Đông Nam (Tốt), Hạc thần: Đông (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Tuổi hợp: Tỵ, Dậu, Tý
  • Tuổi xung khắc với ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
  • Nên làm các việc như: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
  • Không nên làm các việc: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả

13. Thứ bảy, Ngày 26/8/2023 – Âm lịch: 11/7/2023

  • Ngày: Bính Thìn, Tháng: Canh Thân, Năm: Quý Mão, Tiết: Xử thử
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Thành (Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo)
  • Ngày xuất hành: Là ngày Đạo Tặc – Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
  • Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông (Tốt), Hỷ thần: Tây Nam (Tốt), Hạc thần: Đông (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Tuổi hợp: Thân, Tý, Dậu
  • Tuổi xung khắc với ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ , Nhâm Thìn, Mậu Thìn , Nhâm Tý
  • Nên: Cúng tế, giao dịch, nạp tài.
  • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, an táng, cải táng

14. Chủ Nhật, Ngày 27/8/2023 – Âm lịch: 12/7/2023

  • Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Canh Thân, Năm: Quý Mão, Tiết: Xử thử
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo, Trực: Thu (Nên thu tiền và tránh an táng)
  • Ngày xuất hành: Là ngày Hảo Thương – Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
  • Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông (Tốt), Hỷ thần: Nam (Tốt), Hạc thần: Đông (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Tuổi hợp: Dậu, Sửu, Thân
  • Tuổi xung khắc với ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu
  • Nên làm các việc như: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
  • Không nên làm các việc: Xuất hành, chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất

15. Thứ Ba, Ngày 29/8/2023 – Âm lịch: 14/7/2023

  • Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Canh Thân, Năm: Quý Mão, Tiết: Xử thử
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Bế (Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới.)
  • Ngày xuất hành: Là ngày Kim Thổ – Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
  • Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Nam (Tốt), Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt), Hạc thần: Đông (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Tuổi hợp: Hợi, Mão, Ngọ
  • Tuổi xung khắc với ngày: Đinh Sửu, ất Sửu
  • Nên làm các việc như: Giao dịch, nạp tài
  • Không nên làm các việc: Mở kho, xuất hàng

Sau khi đọc xong bài viết xem ngày tốt chuyển nhà tháng 8 năm 2023 mà chúng tôi vừa phân tích chi tiết có thể giúp các bạn gặp nhiều may mắn và thành công trong tương lai

Related Posts

not-ruoi-o-ma

Giải mã 7 vị trí nốt ruồi ở má nam và nữ giới là điềm gì? Tốt hay xấu?

Trong nhân tướng học, nốt ruồi trên má ẩn chứa ý nghĩa khác nhau về vận mệnh, tình duyên, sự nghiệp của người sở hữu. Bài viết…

not-ruoi-o-thai-duong

Giải mã 5 vị trí nốt ruồi ở thái dương nam và nữ giới là điềm gì? Tốt hay xấu?

Bạn có biết nốt ruồi ở thái dương có thể luận giải ra hậu vận tương lai. Theo nhân tướng học, tùy vào vị trí, màu sắc, kích…

not-ruoi-xuong-quai-xanh

Giải mã 6 vị trí nốt ruồi trên xương quai xanh nam và nữ giới là điềm gì? Tốt hay xấu?

Theo nhân tướng học, nốt ruồi ở xương quai xanh của nam giới và nữ giới đều có ý nghĩa khác nhau về vận mệnh tương lai cuộc…

not-ruoi-o-moi

Giải mã 7 vị trí nốt ruồi trên môi nam và nữ giới là điềm gì? Tốt hay xấu?

Nhiều người cho rằng nốt ruồi trên môi thường là người khéo miệng mang tới may mắn cho chủ nhân. Tuy nhiên cũng có những trường hợp…

not-ruoi-o-nach

Giải mã 7 vị trí nốt ruồi ở nách nam và nữ giới là điềm gì? Tốt hay xấu?

Bạn có nốt ruồi ở nách phải, trái? nếu đúng như vậy thì chắc chắn bạn đang muốn biết nốt ruồi ở nách có ý nghĩa gì?…

not-ruoi-co-tay

Giải mã 7 vị trí nốt ruồi ở cổ tay nam và nữ giới là điềm gì? Tốt hay xấu?

Có rất nhiều người quan niệm rằng nốt rồi trên bàn tay thường có vận số không tốt thể hiện sự vất vả trong cuộc sống cũng…