Bật mí 16 Ngày tốt chuyển nhà tháng 7 năm 2023 An Cư Lập Nghiệp

Bạn phân vân không biết tháng 7 tới có những ngày tốt nào để thuận lợi cho việc chuyển nhà, động thổ, khai trương, cưới hỏi,…Làm sao có thể tính được ngày tốt chuyển nhà tháng 7 năm 2023? Sau đây, Sumicare.vn sẽ bật mí các ngày tốt chuyển nhà tháng 7 năm 2023 mang lại may mắn chi tiết trong bài viết dưới đây

ngay-tot-thang-7-nam-2023

Tham khảo thêm: Xem ngày tốt tháng 6 năm 2023 cưới hỏi, nhập trạch, chuyển nhà

Liệt kê ngày tốt chuyển nhà tháng 7 năm 2023 cập nhật mới nhất

1. Thứ bảy, Ngày 1/7/2023 – Âm lịch: 14/5/2023

  • Ngày: Canh Thân, Tháng: Mậu Ngọ, Năm: Quý Mão, Tiết: Hạ chí
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo (Tốt)
  • Trực: Mãn (Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.)
  • Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt), Hạc thần: Đông Nam (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Dương – Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, giải trừ, khai trương, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
  • Không nên: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, sửa kho, mở kho, xuất hàng.

2. Chủ Nhật, Ngày 2/7/2023 – Âm lịch: 15/5/2023

  • Ngày: Tân Dậu, Tháng: Mậu Ngọ, Năm: Quý Mão, Tiết: Hạ chí
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo (Tốt)
  • Trực: Bình (Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.)
  • Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Nam (Tốt), Hạc thần: Đông Nam (Xấu)
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Hầu – Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
  • Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt , thứ nhất là xây dựng nhà , chôn cất , cưới gã , xuất hành , đi thuyền , mưu sự , chặt cỏ phá đất , cắt áo.
  • Kiêng cữ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc chi cả.

3. Thứ Tư, Ngày 5/7/2023 – Âm lịch: 18/5/2023

  • Ngày: Giáp Tý, Tháng: Mậu Ngọ, Năm: Quý Mão, Tiết: Hạ chí
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo (Tốt)
  • Trực: Phá (Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.)
  • Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt), Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt), Hạc thần: Đông Nam (Xấu)
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Môn – Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
  • Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mã, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi ( như tháo nước, đào kinh, khai thông mương rảnh…).
  • Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.

4. Thứ Năm, Ngày 6/7/2023 – Âm lịch: 19/5/2023

  • Ngày: Ất Sửu, Tháng: Mậu Ngọ, Năm: Quý Mão, Tiết: Hạ chí
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo (Tốt)
  • Trực: Nguy (Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt.)
  • Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt), Hạc thần: Đông Nam (Xấu)
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đường – Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
  • Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
  • Kiêng cữ: Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi.

5. Thứ bảy, Ngày 8/7/2023 – Âm lịch: 21/5/2023

  • Ngày: Đinh Mão, Tháng: Mậu Ngọ, Năm: Quý Mão, Tiết: Tiểu Thử
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo (Tốt)
  • Trực: Thành (Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo.)
  • Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông (Tốt), Hỷ thần: Nam (Tốt), Hạc thần: Nam (Xấu)
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Tặc – Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
  • Nên làm: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
  • Không nên làm: San đường

6. Thứ Ba, Ngày 11/7/2023 – Âm lịch: 24/5/2023

  • Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Mậu Ngọ, Năm: Quý Mão, Tiết: Tiểu Thử
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo (Tốt)
  • Trực: Bế (Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới.)
  • Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt), Hạc thần: Nam (Xấu)
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Thương – Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
  • Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất.
  • Kiêng cữ: Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải cử.

7. Thứ Năm, Ngày 13/7/2023 – Âm lịch: 26/5/2023

  • Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Mậu Ngọ, Năm: Quý Mão, Tiết: Tiểu Thử
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo (Tốt)
  • Trực: Trừ (Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.)
  • Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây (Tốt), Hỷ thần: Nam (Tốt), Hạc thần: Tây Nam (Xấu)
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Môn – Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
  • Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.
  • Kiêng cữ: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.

8. Thứ Sáu, Ngày 14/7/2023 – Âm lịch: 27/5/2023

  • Ngày: Quý Dậu, Tháng: Mậu Ngọ, Năm: Quý Mão, Tiết: Tiểu Thử
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo (Tốt)
  • Trực: Mãn (Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố)
  • Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây (Tốt), Hỷ thần: Đông Nam (Tốt), Hạc thần: Tây Nam (Xấu)
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đường – Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
  • Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt . Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo.
  • Kiêng cữ:: Đóng giường , lót giường, đi đường thủy.

9. Thứ Hai, Ngày 17/7/2023 – Âm lịch: 30/5/2023

  • Ngày: Bính Tý, Tháng: Mậu Ngọ, Năm: Quý Mão, Tiết: Tiểu Thử
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo (Tốt)
  • Trực: Chấp (Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.)
  • Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông (Tốt), Hỷ thần: Tây Nam (Tốt), Hạc thần: Tây Nam (Xấu)
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Thương – Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
  • Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.
  • Kiêng cữ: Đi thuyền.

10. Thứ Tư, Ngày 19/7/2023 – Âm lịch: 2/6/2023

  • Ngày: Mậu Dần, Tháng: Kỷ Mùi, Năm: Quý Mão, Tiết: Tiểu Thử
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo (Tốt)
  • Trực: Nguy (Kỵ đi thuyền nhưng bắt cá thì tốt)
  • Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Bắc (Tốt), Hỷ thần: Đông Nam (Tốt), Hạc thần: Tây (Xấu)
  • Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Đầu – Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thân, Giáp Thân
  • Nên: Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
  • Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh.

11. Thứ Năm, Ngày 20/7/2023 – Âm lịch: 3/6/2023

  • Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Kỷ Mùi, Năm: Quý Mão, Tiết: Tiểu Thử
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo (Tốt)
  • Trực: Thành (Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo.)
  • Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Nam (Tốt), Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt), Hạc thần: Tây (Xấu)
  • Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Kiếp – Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu, ất Dậu
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
  • Không nên: San đường.

12. Thứ bảy, Ngày 22/7/2023 – Âm lịch: 5/6/2023

  • Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Kỷ Mùi, Năm: Quý Mão, Tiết: Tiểu Thử
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo (Tốt)
  • Trực: Khai (Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.)
  • Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Nam (Tốt), Hạc thần: Tây (Xấu)
  • Ngày xuất hành: Là ngày Huyền Vũ – Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
  • Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
  • Nên làm: Không có việc chi hạp với Sao Liễu.
  • Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.

13. Thứ Ba, Ngày 25/7/2023 – Âm lịch: 8/6/2023

  • Ngày: Giáp Thân, Tháng: Kỷ Mùi, Năm: Quý Mão, Tiết: Đại thử
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo (Tốt)
  • Trực: Trừ (Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.)
  • Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt), Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt), Hạc thần: Tây Bắc (Xấu)
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thanh Long Túc – Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng.
  • Không nên: Xuất hành, chữa bệnh, sửa kho, mở kho, xuất hàng.

14. Thứ Năm, Ngày 27/7/2023 – Âm lịch: 10/6/2023

  • Ngày: Bính Tuất, Tháng: Kỷ Mùi, Năm: Quý Mão, Tiết: Đại thử
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo (Tốt)
  • Trực: Bình (Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.)
  • Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông (Tốt), Hỷ thần: Tây Nam (Tốt), Hạc thần: Tây Bắc (Xấu)
  • Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Đầu – Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đào đất, an táng, cải táng.
  • Không nên: Mở kho, xuất hàng.

15. Thứ Sáu, Ngày 28/7/2023 – Âm lịch: 11/6/2023

  • Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Kỷ Mùi, Năm: Quý Mão, Tiết: Đại thử
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo (Tốt)
  • Trực: Định (Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc)
  • Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông (Tốt), Hỷ thần: Nam (Tốt), Hạc thần: Tây Bắc (Xấu)
  • Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Kiếp – Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu
  • Nên làm: Cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).
  • Kiêng cữ: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gã e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa chết con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sanh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành

16. Thứ Hai, Ngày 31/7/2023 – Âm lịch: 14/6/2023

  • Ngày: Canh Dần, Tháng: Kỷ Mùi, Năm: Quý Mão, Tiết: Đại thử
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo (Tốt)
  • Trực: Nguy (Kỵ đi thuyền nhưng bắt cá thì tốt.)
  • Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt), Hạc thần: Bắc (Xấu)
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thanh Long Đầu – Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
  • Nên: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
  • Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh.

Bên trên chính là toàn bộ ngày tốt chuyển nhà tháng 7 năm 2023 mà chúng tôi đã tổng hợp được có thể giúp bạn tìm ra ngày tốt hợp với mệnh của mình để mang lại may mắn và thành công trong cuộc sống lẫn công việc rồi nhé.

Related Posts

ma-lum-dong-dieu-la-gi

Má lúm đồng điều là gì? Người có má lúm đồng điếu sướng hay khổ?

Bạn tò mò không biết má lúm đồng điếu có ý nghĩa gì trong tướng số và phong thủy. Liệu những người có má lúm đồng điếu…

ten-cac-loai-hoa-7

10 tên các loài hoa đẹp nhất thế giới và ý nghĩa từng loại

Nếu bạn muốn biết tên các loài hoa đẹp nhất thế giới hiện nay thì hãy đọc ngay bài viết dưới đây của Sumicare.vn sẽ giúp các…

y-nghia-hinh-xam-meo-than-tai-6

Ý nghĩa hình xăm mèo thần tài, gợi ý hình xăm mèo thần tài độc đáo

Hiện nay có rất nhiều các bạn trẻ xăm hình mèo thần tài trên cánh táy, cổ tay, vai hoặc chân nhưng ít ai có thể biết…

hinh-xam-ca-chep-19

Ý nghĩa hình xăm cá chép, mẫu hình xăm cá chép đẹp, độc đáo

Bạn muốn xăm hình cá chép lên cơ thể nhưng bạn lại không biết ý nghĩa hình xăm cá chép là gì, săm ở vị trí nào…

xem-tuong-khuon-mat

Xem tướng khuôn mặt nam, nữ dự đoán vận số sướng hay khổ.

Từ xưa ông cha ta đã có câu “nhìn mặt bắt hình dong” có thể đánh giá đặc điểm hoặc tính cách của một người từ diện…

mat-phuong-la-gi

Mắt phượng là gì? Nam, nữ tướng mắt phượng sướng hay khổ?

Bạn tò mò không biết mắt phượng là mắt như thế nào hay mắt phượng có ý nghĩa gì trong tướng số? Người có mắt phượng sướng…