Xem ngày tốt chuyển nhà tháng 6 năm 2023 May Mắn

Bạn muốn đám cưới, động thổ, mua xe, chuyển nhà, nhập trạch,…trong tháng 6 nhưng lại không biết ngày nào tốt, ngày nào xấu? Sau đây, Sumicare.vn sẽ hướng dẫn bạn xem ngày tốt chuyển nhà tháng 6 năm 2023 chi tiết trong bài viết dưới đây để các bạn cùng tham khảo.

ngay-tot-thang-6-nam-2023

Danh sách ngày tốt chuyển nhà tháng 6 năm 2023 chi tiết nhất

1. Thứ bảy, Ngày 3/ 6 / 2023 – Âm lịch: Ngày 16/ 4 / 2023

  • Bát tự: Giờ Canh Tý, ngày Nhâm Thìn, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão
  • Nhằm ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo (Tốt)
  • Trực Bế: Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới.
  • Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất.
    Tuổi bị xung khắc với tháng: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu.
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thuần Dương – Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc thần.
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng.
  • Không nên: Mở kho, xuất hàng

2. Thứ Hai, Ngày 5/6/2023 – Âm lịch: 18/4/2023

  • Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Đinh Tỵ, Năm: Quý Mão, Tiết: Tiểu mãn
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Trừ (Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.)
  • Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt), Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt), Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
  • Ngày xuất hành: Là ngày Hảo Thương – Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng.
  • Không nên: Mở kho, xuất hàng.

3. Thứ Ba, Ngày 6/6/2023 – Âm lịch: 19/4/2023

  • Ngày: Ất Mùi, Tháng: Đinh Tỵ, Năm: Quý Mão, Tiết: Mang Chủng
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo (Tốt), Trực: Trừ (Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.)
  • Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt), Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Ngày xuất hành: Là ngày Đường Phong – Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
  • Nên làm: Mọi việc đều tốt , tốt nhất là các vụ khởi tạo , chôn cất , cưới gã , xây cất , trổ cửa , đào ao giếng , khai mương rạch , các vụ thủy lợi , khai trương , chặt cỏ phá đất.
  • Kiêng cữ: Đóng giường , lót giường, đi thuyền.

4. Thứ Sáu, Ngày 9/6/2023 – Âm lịch: 22/4/2023

  • Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Đinh Tỵ, Năm: Quý Mão, Tiết: Mang Chủng
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo (Tốt), Trực: Định (Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc)
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Bắc để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thuần Dương – Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thìn, Bính Thìn
  • Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
  • Không nên: thẩm mỹ

5. Thứ bảy, Ngày 10/6/2023 – Âm lịch: 23/4/2023

  • Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Đinh Tỵ, Năm: Quý Mão, Tiết: Mang Chủng
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo, Trực: Chấp (Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.)
  • Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Nam (Tốt), Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt), Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
  • Ngày xuất hành: Là ngày Đạo Tặc – Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
  • Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Tỵ, Đinh Tỵ
  • Nên làm: Kết màn, may áo.
  • Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.

6. Thứ Hai, Ngày 12/6/2023 – Âm lịch: 25/4/2023

  • Ngày: Tân Sửu, Tháng: Đinh Tỵ, Năm: Quý Mão, Tiết: Mang Chủng
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Nguy (Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt.)
  • Ngày xuất hành: Là ngày Đường Phong – Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
  • Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Nam (Tốt), Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão
  • Nên: Cúng tế, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài.
  • Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ.

7. Thứ Năm, Ngày 15/6/2023 – Âm lịch: 28/4/2023

  • Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Đinh Tỵ, Năm: Quý Mão, Tiết: Mang Chủng
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Khai (Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.)
  • Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt), Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt), Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thuần Dương – Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
  • Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, đổ mái
  • Không nên làm: Nhận người, động thổ, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất

8. Thứ bảy, Ngày 17/6/2023 – Âm lịch: 30/4/2023

  • Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Đinh Tỵ, Năm: Quý Mão, Tiết: Mang Chủng
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Kiến (Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.)
  • Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông (Tốt), Hỷ thần: Tây Nam (Tốt), Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
  • Ngày xuất hành: Là ngày Hảo Thương – Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tý, Canh Tý
  • Nên: Cúng tế, xuất hành, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ.
  • Không nên: Mở kho, xuất hàng.

9. Thứ Hai, Ngày 19/6/2023 – Âm lịch: 2/5/2023

  • Ngày: Mậu Thân, Tháng: Mậu Ngọ, Năm: Quý Mão, Tiết: Mang Chủng
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Mãn (Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.)
  • Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Bắc (Tốt), Hỷ thần: Đông Nam (Tốt), Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Môn – Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Dần, Giáp Dần
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, giao dịch, nạp tài, san đường.
  • Không nên: Họp mặt, sửa kho, mở kho, xuất hàng.

10. Thứ Ba, Ngày 20/6/2023 – Âm lịch: 3/5/2023

  • Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Mậu Ngọ, Năm: Quý Mão, Tiết: Mang Chủng
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Bình (Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.)
  • Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Nam (Tốt), Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt), Hạc thần: Đông (Xấu)
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đường – Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Mão, ất Mão
  • Nên làm: Không có sự việc chi hợp với Sao Chủy.
  • Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn).

11. Thứ Sáu, Ngày 23/6/2023 – Âm lịch: 6/5/2023

  • Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Mậu Ngọ, Năm: Quý Mão, Tiết: Hạ chí
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Phá (Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.)
  • Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây (Tốt), Hỷ thần: Nam (Tốt), Hạc thần: Đông (Xấu)
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Dương – Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
  • Nên làm các việc như: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, giao dịch, nạp tài
  • Không nên làm các việc: Mở kho, xuất hàng

12. Thứ bảy, Ngày 24/6/2023 – Âm lịch: 7/5/2023

  • Ngày: Quý Sửu, Tháng: Mậu Ngọ, Năm: Quý Mão, Tiết: Hạ chí
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo, Trực: Nguy (Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt.)
  • Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây (Tốt), Hỷ thần: Đông Nam (Tốt), Hạc thần: Đông (Xấu)
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Hầu – Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
  • Nên làm: Không có việc chi hạp với Sao Liễu.
  • Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.

13. Thứ Hai, Ngày 26/6/2023 – Âm lịch: 9/5/2023

  • Ngày: Ất Mão, Tháng: Mậu Ngọ, Năm: Quý Mão, Tiết: Hạ chí
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Thu (Nên thu tiền và tránh an táng.)
  • Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt), Hạc thần: Đông (Xấu)
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đạo – Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
  • Nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gã, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi.
  • Kiêng cữ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước.

14. Thứ Năm, Ngày 29/6/2023 – Âm lịch: 12/5/2023

  • Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Mậu Ngọ, Năm: Quý Mão, Tiết: Hạ chí
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Kiến (Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.)
  • Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Bắc (Tốt), Hỷ thần: Đông Nam (Tốt), Hạc thần: Đông (Xấu)
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Tài – Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Tý, Giáp Tý
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
  • Không nên: Mở kho, xuất hàng.

Sau khi đọc xong bài viết của chúng tôi có thể giúp các bạn biết được các ngày tốt chuyển nhà tháng 6 năm 2023 sẽ giúp gia đình bạn gặp nhiều may mắn và thành công trong ngôi nhà mới. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết của chúng tôi

Related Posts

not-ruoi-o-ma

Giải mã 7 vị trí nốt ruồi ở má nam và nữ giới là điềm gì? Tốt hay xấu?

Trong nhân tướng học, nốt ruồi trên má ẩn chứa ý nghĩa khác nhau về vận mệnh, tình duyên, sự nghiệp của người sở hữu. Bài viết…

not-ruoi-o-thai-duong

Giải mã 5 vị trí nốt ruồi ở thái dương nam và nữ giới là điềm gì? Tốt hay xấu?

Bạn có biết nốt ruồi ở thái dương có thể luận giải ra hậu vận tương lai. Theo nhân tướng học, tùy vào vị trí, màu sắc, kích…

not-ruoi-xuong-quai-xanh

Giải mã 6 vị trí nốt ruồi trên xương quai xanh nam và nữ giới là điềm gì? Tốt hay xấu?

Theo nhân tướng học, nốt ruồi ở xương quai xanh của nam giới và nữ giới đều có ý nghĩa khác nhau về vận mệnh tương lai cuộc…

not-ruoi-o-moi

Giải mã 7 vị trí nốt ruồi trên môi nam và nữ giới là điềm gì? Tốt hay xấu?

Nhiều người cho rằng nốt ruồi trên môi thường là người khéo miệng mang tới may mắn cho chủ nhân. Tuy nhiên cũng có những trường hợp…

not-ruoi-o-nach

Giải mã 7 vị trí nốt ruồi ở nách nam và nữ giới là điềm gì? Tốt hay xấu?

Bạn có nốt ruồi ở nách phải, trái? nếu đúng như vậy thì chắc chắn bạn đang muốn biết nốt ruồi ở nách có ý nghĩa gì?…

not-ruoi-co-tay

Giải mã 7 vị trí nốt ruồi ở cổ tay nam và nữ giới là điềm gì? Tốt hay xấu?

Có rất nhiều người quan niệm rằng nốt rồi trên bàn tay thường có vận số không tốt thể hiện sự vất vả trong cuộc sống cũng…