Nếu như bạn chọn số tài khoản ngân hàng, số nhà, sim điện thoại,..có các con số hợp với bản mệnh sẽ mang lại may mắn và thành công trong cuộc sống lẫn công việc. Vậy mệnh Kim hợp con số nào? Sau đây, Sumicare.vn sẽ giải thích mệnh Kim hợp số nào, kỵ số nào và cách chọn sim số phong thủy hợp mệnh Kim mang lại tài lộc chi tiết trong bài viết dưới đây
Mệnh Kim hợp số nào nhất?
Xét theo ngũ hành, những người mệnh Kim hợp với số 2, 5, 6, 7, 8 thuộc hành Thổ (bởi Thổ sinh Kim). Nếu sử dụng các con số này trong số tài khoản, số điện thoại, số nhà,.. sẽ giúp người mệnh Kim gặp rất nhiều may mắn từ công việc sự nghiệp đến gia đình sức khỏe, đặc biệt là về các vấn đề tài chính.
Tuy nhiên, những người mệnh Kim không nên sử dụng các con số 3, 4, 9 thuộc hành Mộc, Hỏa bởi Hỏa khắc Kim và Kim khắc Mộc sẽ làm tiết chế vận may đồng thời mang tới cho bạn nhiều vận đen
Ý nghĩa con số hợp mệnh Kim trong phong thủy cụ thể như sau
- Số 2 đại diện cho sự kết hợp, đồng thuận, hạnh phúc viên mãn và sự cân bằng âm dương
- Số 5 tượng trưng cho sự huyền bí, danh dự và quyền uy. Đặc biệt, ví như mọi vật trong đời đều bắt nguồn từ 5 yếu tố như ngũ hành, ngũ đức, ngũ phúc.
- Số 6 với một nét uốn cong vào thân được hiểu là tài lộc cuốn vào nhà và biểu thị cho sự may mắn chủ về tiền bạc, của cải
- Số 7 là con số được mệnh danh là con số quyền năng nhất, mang đến sự sống, hy vọng cho muôn người, muôn loài.
- Số 8 là số tượng trưng cho sự giàu có, thịnh vượng, thành công và phú quý. Đặc biệt là với việc làm ăn kinh doanh sẽ phát đạt, phát tài phát lộc.
Tham khảo thêm:
- Cách tính thần số học theo tên, ngày tháng năm sinh từ A – Z
- Vòng tràng sinh là gì? Cách tính sinh con theo vòng tràng sinh từ A-Z
- Sinh con năm 2024 tháng nào tốt? Nên sinh con trai hay gái?
Cách chọn sim phong thuỷ hợp mệnh Kim may mắn
1. Chọn sim hợp mệnh Kim theo mệnh niên
Mệnh niên tức là chọn sim có chứa các con số thuộc mệnh và tương sinh với mệnh. Đối với hành Kim, bạn có thể lựa chọn các số bản mệnh của hành Kim là số 6 và số 7 và các số tương sinh của hành Kim là số 0, 2, 5 và 8.
2. Chọn sim hợp mệnh Kim theo quẻ dịch
Quẻ dịch là các lý giải một dãi số để biểu lộ một ý nghĩa nào đó. Để biết mệnh Kim hợp sim số nào, bạn cần chọn số điện thoại sau cho lời giải cho kết quả quẻ Cát.
- Dãy số điện thoại hợp mệnh Kim có quẻ chủ tốt và quẻ hỗ tốt.
- Dãy số điện thoại hợp mệnh Kim có quẻ chủ tốt và quẻ hỗ bình thường.
- Dãy số điện thoại hợp mệnh Kim có quẻ chủ tốt và quẻ hỗ xấu như không nằm trong các quẻ đại hung.
Cách tính số điện thoại theo quẻ dịch như sau:
Bước 1: Chia số điện thoại thành 2 nữa. Ví dụ 10 số thì chưa que thượng là 5 số đầu, quẻ hạ là 5 số cuối.
Bước 2: Tỉnh tổng các chữ số của quẻ thượng và quẻ hạ rồi lần lượt chia cho 8. Bạn lấy số dư của hai phép chia để lý giải theo quy tắc sau:
- Dư 1 Cung Càn;
- Dư 2 Cung Đoài;
- Dư 3 Cung Ly;
- Dư 4 Cung Chấn;
- Dư 5 Cung Tốn,
- Dư 6 Cung Khảm;
- Dư 7 Cung Cấn;
- Dư 8 Cung Khôn.
Bước 3: Giải nghĩa các quái: Càn (trời)= thiên, Ly = lửa (hỏa), Khôn (đất)= địa, Khảm (nước)= thủy, Đoài (hồ)= trạch, Chấn (sấm)= lôi, Tốn (gió)= phong, Cấn (núi)
Bước 4: Kết hợp hai kết quả, ví dụ quẻ thượng là cung Chấn – lôi tương sinh hành Kim, quẻ hạ là cũng Ly – hỏa tương khắc hành Kim.
Ví dụ số điện thoại của người là mệnh Kim số 0934 999 131 thì tính như sau:
Bước 1 Chia 10 số ra 2 phần: Thượng quẻ là 09349, hạ quẻ 99131.
Bước 2 Cộng tổng mỗi phần. Thượng quẻ: 0 + 9 + 3 + 4 + 9 = 25; Hạ quẻ: 9 + 9 + 1 + 3 + 1 = 23.
Bước 3 Lấy tổng thượng quẻ và hạ quẻ chia cho 8, số dư của phép chia sẽ là số trong quẻ dịch của bạn, đó là thượng quẻ 25/8=3 dư 1; hạ quẻ 23/8=2 dư 8.
Bước 4 Lấy số dư đó để xét ứng với số quái nào: (1) Cung Càn; (2) Cung Đoài; (3) Cung Ly; (4) Cung Chấn; (5) Cung Tốn, (6) Cung Khảm; (7) Cung Cấn;(8) Cung Khôn.
Bước 5 Giải nghĩa các quái: Càn (trời)= thiên, Ly = lửa (hỏa), Khôn (đất)= địa, Khảm (nước)= thủy, Đoài (hồ)= trạch, Chấn (sấm)= lôi, Tốn (gió)= phong, Cấn (núi) .
Bước 6 Từ đó có thể suy ra: Thượng quẻ = 1 thuộc cung Càn = thiên; Hạ quẻ = 8, thuộc cung Khôn = Địa.
=> Vậy quẻ dịch của số sim 0934 999 131 là quẻ cát Thiên Địa Phong mang lại sự thành công, may mắn.
3. Chọn sim hợp mệnh Kim theo dân gian
Theo dân gian, những cặp 2 số và 3 số mang lại may mắn, tiền tài, thịnh vượng là: Thần tài (39, 79); ông Địa (38, 78)…, Tam Hoả (111, 222, 333,…); Tứ quý (4444, 5555, 6666,….),… Chính vì vậy, bạn hãy dựa vào các số tương hợp, tương sinh của mệnh Kim mà chọn cho mình cặp số may mắn nhé.
Bảng tra năm sinh người mệnh Kim
Năm Sinh | Tuổi | Mệnh | Ý nghĩa |
1932, 1992 | Nhâm Thân | Kiếm Phong Kim | Có nghĩa là vàng trên mũi kiếm. Người thuộc tính chất này sắc bén và quyết đoán. |
1955, 2015 | Ất Mùi | Sa Trung Kim | Có nghĩa là vàng trong cát, ý nói sự bình dị và không mất đi giá trị bản thân. Năm sinh Ất mùi có cuộc sống anh nhàn không hơn thua với người khác. |
1984, 1924 | Giáp Tý | Hải Trung Kim | Có nghĩa là vàng trong biển. Sinh năm giáp tý thường may mắn và được quý nhân phù trợ. |
1933, 1993 | Quý Dậu | Kiếm Phong Kim | Có nghĩa là vàng trên mũi kiếm. Người thuộc nạp âm này luôn giúp đỡ người khác bằng cả tấm lòng mà không toan tính lợi ích cho cá nhân. |
1962, 2022 | Nhâm Dần | Kim Bạch Kim | Có thể nói đây là dạng vật chất hội tụ đầy đủ nhất các thuộc tính của kim loại, tinh khiết vô cùng. Người thuộc nạp âm Kim Bạch Kim thuộc tuýp người bản lĩnh, quyết đoán, sẵn sàng đương đầu với mọi khó khăn, thách thức trong cuộc sống. |
1985, 1925 | Ất Sửu | Hải Trung Kim | Có nghĩa là vàng bạc hay kim loại nói chung. Đây được coi là mệnh Kim hiền nhất bởi họ luôn điềm tĩnh, an nhiên trước cuộc sống, làm mọi việc một cách cẩn thận. |
1940, 2000 | Canh Thìn | Bạch Lạp Kim | Có nghĩa là Vàng trong nến và là dạng vật chất quá độ, người mang ngũ hành nạp âm Bạch Lạp Kim hay mâu thuẫn ở nội tâm. |
1963, 2023 | Quý Mão | Kim Bạch Kim | Đây là dạng vật chất hội tụ đầy đủ nhất các thuộc tính của kim loại, tinh khiết vô cùng. |
1941, 2001 | Tân Tị | Bạch Lạp Kim | Trong các ngũ hành Kim, nạp âm này chính là dạng vật chất kim loại được nung nóng chảy, chiết tách từ tạp chất sang dạng tinh khiết, nguyên chất. |
1970, 2030 | Canh Tuất | Thoa Xuyến Kim | Có nghĩa là những kim loại quý hiếm và có giá trị. Người mang mạng này mang bản chất quý phái, lịch sự, luôn nổi trội và đặc biệt hơn những người xung quanh. |
1954, 2014 | Giáp Ngọ | Sa Trung Kim | Đây là nguồn kim loại tiềm ẩn trong các lớp đất đá, nó chính là nguồn khoáng sản kim loại mà con người vẫn khai thác sử dụng để phục vụ cuộc sống. |
Hy vọng với những thông tin mà chúng tôi vừa chia sẻ có thể giúp các bạn biết được mệnh Kim hợp con số nào, kỵ con số nào khi mua sim số điện thoại, số tài khoản ngân hàng,…để mang lại may mắn nhé