Trong Cửu Diệu Tinh Quân sẽ có tất cả 9 sao chiếu mệnh có cả sao tốt và sao xấu. Mỗi sao chiếu mệnh này lại có mức độ ảnh hưởng tốt – xấu khác nhau, phụ thuộc chủ yếu vào tính chất ngũ hành của từng sao. Sau đây, Sumicare.vn sẽ chia sẻ bảng tính sao hạn năm 2024 cho 12 con giáp chi tiết trong bài viết dưới đây để các bạn cùng tham khảo
Sao chiếu mệnh là gì?
Trong Cửu Diệu Tinh Quân có tất cả 9 sao chiếu mệnh đó là La Hầu, Thổ Tú, Thủy Diệu, Thái Dương, Thái Bạch, Vân Hớn, Thái Âm, Mộc Đức và Kế Đô. Mức độ tốt – xấu của sao chiếu mệnh còn phụ thuộc vào sự chi phối của ngũ hành âm – dương và phúc đức của bản mệnh.
Trong số 9 sao chiếu mệnh này, có 3 sao được coi là tốt, 3 sao xấu và 3 sao trung tính. Cụ thể:
- Sao tốt (cát tinh): Thái Âm, Thái Dương, Mộc Đức
- Sao trung bình: Thổ Tú, Thủy Diệu, Vân Hán (Văn Hớn)
- Sao xấu (hung tinh): Thái Bạch, La Hầu, Kế Đô
Ý nghĩa của 9 sao chiếu mệnh
- Thái Dương :Chủ về an khang thịnh vượng – Nam giới gặp nhiều tin vui, tài lộc còn nữ giới lại thường gặp vất vả, tức hợp nữ hơn nam mạng.
- Thái Âm: Chủ về danh lợi – Tốt cho nữ hơn nam.
- Mộc Đức: Chủ về sự cát lành – Nữ giới phòng bệnh tật phát sinh nhất là máu huyết, nam giới coi chừng bệnh tật về mắt.
- La Hầu: Chủ khẩu thiệt tinh – Hay liên quan đến công quyền, nhiều chuyện phiền muộn, bệnh tật về tai mắt, máu huyết. Kỵ nhất với nam giới.
- Kế Đô: Chủ về ám muội, thị phi, đau khổ, hao tài tốn của, họa vô đơn chí – Trong gia đình có việc mờ ám, đi làm ăn xa lại có tài lộc mang về. Nam nữ đều kị nhưng kỵ nhất với nữ giới.
- Thái Bạch: Chủ về hao tán tiền bạc, có tiểu nhân quấy phá, đề phòng quan sự. Sao này kỵ màu trắng quanh năm.
- Vân Hớn: chủ về tật ách. Nam gặp tai hình, phòng thương tật, bị kiện thưa bất lợi; nữ không tốt về thai sản.
- Thổ Tú: Chủ về tiểu nhân, xuất hành đi xa không lợi, có kẻ ném đá giấu tay sinh ra thưa kiện, gia đạo không yên, chăn nuôi thua lỗ.
- Thủy Diệu: Phước lộc tinh, tốt nhưng cũng kỵ tháng tư và tháng tám. Chủ về tài lộc hỉ. Không nên đi sông biển, giữ gìn lời nói (nhất là nữ giới) nếu không sẽ có tranh cãi, lời tiếng thị phi đàm tiếu.

Tham khảo thêm: Màu sắc may mắn của 12 cung hoàng đạo đem lại tài lộc, may mắn
Bảng tính sao hạn năm 2024 cho 12 con giáp chi tiết nhất
1. Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Tý
Tuổi |
Năm sinh |
Sao – Hạn 2024 cho nam mạng |
Sao – Hạn 2024 cho nữ mạng |
Canh Tý |
1960 |
Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ |
Sao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ |
Nhâm Tý |
1972 |
Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương |
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Giáp Tý |
1984 |
Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận |
Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền |
Bính Tý |
1996 |
Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ |
Sao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ |
Mậu Tý |
2008 |
Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương |
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
2. Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Sửu
Tuổi |
Năm sinh |
Sao – Hạn 2024 cho nam mạng |
Sao – Hạn 2024 cho nữ mạng |
Kỷ Sửu |
1949 |
Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận |
Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền |
Tân Sửu |
1961 |
Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo |
Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Quý Sửu |
1973 |
Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng |
Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Ất Sửu |
1985 |
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh |
Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo |
Đinh Sửu |
1997 |
Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo |
Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Kỷ Sửu |
2009 |
Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng |
Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
3. Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Dần
Tuổi |
Năm sinh |
Sao – Hạn 2024 cho nam mạng |
Sao – Hạn 2024 cho nữ mạng |
Canh Dần |
1950 |
Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh |
Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
Nhâm Dần |
1962 |
Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền |
Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
Giáp Dần |
1974 |
Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La |
Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương |
Bính Dần |
1986 |
Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh |
Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
Mậu Dần |
1998 |
Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền |
Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
Canh Dần |
2010 |
Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La |
Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương |
4. Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Mão
Tuổi |
Năm sinh |
Sao – Hạn 2024 cho nam mạng |
Sao – Hạn 2024 cho nữ mạng |
Tân Mão |
1951 |
Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ |
Sao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ |
Quý Mão |
1963 |
Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương |
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Ất Mão |
1975 |
Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận |
Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền |
Đinh Mão |
1987 |
Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ |
Sao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ |
Kỷ Mão |
1999 |
Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương |
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Tân Mão |
2011 |
Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận |
Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền |
Xem ngay: Sao Thái Bạch là gì? Cách hóa giải vận hạn của sao Thái Bạch từ A-Z
5. Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Thìn
Tuổi |
Năm sinh |
Sao – Hạn 2024 cho nam mạng |
Sao – Hạn 2024 cho nữ mạng |
Nhâm Thìn |
1952 |
Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo |
Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Giáp Thìn |
1964 |
Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng |
Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Bính Thìn |
1976 |
Sao Thái Bạch – Hạn Toán Đậu |
Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền |
Mậu Thìn |
1988 |
Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo |
Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Canh Thìn |
2000 |
Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng |
Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Nhâm Thìn |
2012 |
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh |
Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo |
6. Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Tỵ
Tuổi |
Năm sinh |
Sao – Hạn 2024 cho nam mạng |
Sao – Hạn 2024 cho nữ mạng |
Quý Tỵ |
1953 |
Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền |
Sao Thuỷ Diệu – Toán Tận |
Ất Tỵ |
1965 |
Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La |
Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương |
Đinh Tỵ |
1977 |
Sao Thuỷ Diệu – Hạn Thiên Tinh |
Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
Kỷ Tỵ |
1989 |
Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền |
Sao Thuỷ Diệu – Hạn Toán Tận |
Tân Tỵ |
2001 |
Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La |
Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương |
Quý Tỵ |
2013 |
Sao Thuỷ Diệu – Hạn Ngũ Mộ |
Sao Mộc Đức – Hạn Ngũ Mộ |
7. Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Ngọ
Tuổi |
Năm sinh |
Sao – Hạn 2024 cho nam mạng |
Sao – Hạn 2024 cho nữ mạng |
Giáp Ngọ |
1954 |
Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương |
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Bính Ngọ |
1966 |
Sao Thái Dương – Hạn Thiên La |
Sao Thổ Tú – Hạn Diêm Vương |
Mậu Ngọ |
1978 |
Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ |
Sao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ |
Canh Ngọ |
1990 |
Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương |
Sao THái Bạch – Hạn Thiên La |
Nhâm Ngọ |
2002 |
Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận |
Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền |
Giáp Ngọ |
2014 |
Sao Thổ Tú – Hạn Tam Kheo |
Sao Vân Hớn – Hạn Thiên Tinh |
8. Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Mùi
Tuổi |
Năm sinh |
Sao – Hạn 2024 cho nam mạng |
Sao – Hạn 2024 cho nữ mạng |
Quý Mùi |
1943 |
Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo |
Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Ất Mùi |
1955 |
Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng |
Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Đinh Mùi |
1967 |
Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận |
Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền |
Kỷ Mùi |
1979 |
Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo |
Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Tân Mùi |
1991 |
Sao Kế Đô – Hạn ĐỊa Võng |
Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Quý Mùi |
2003 |
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh |
Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo |
9. Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Thân
Tuổi |
Năm sinh |
Sao – Hạn 2024 cho nam mạng |
Sao – Hạn 2024 cho nữ mạng |
Bính Thân |
1956 |
Sao Vân Hớn – Hạn Địa Võng |
Sao La Hầu – Hạn Địa Võng |
Mậu Thân |
1968 |
Sao Thuỷ Diệu – Hạn Thiên Tinh |
Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
Canh Thân |
1980 |
Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền |
Sao Thuỷ Diệu – Hạn Toán Tận |
Nhâm Thân |
1992 |
Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La |
Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương |
Giáp Thân |
2004 |
Sao Thuỷ Diệu – Hạn Ngũ Mộ |
Sao Mộc Đức – Hạn Ngũ Mộ |
10. Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Dậu
Tuổi |
Năm sinh |
Sao – Hạn 2024 cho nam mạng |
Sao – Hạn 2024 cho nữ mạng |
Đinh Dậu |
1957 |
Sao Thái Dương – Hạn Thiên La |
Sao Thổ Tú – Hạn Diêm Vương |
Kỷ Dậu |
1969 |
Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ |
Sao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ |
Tân Dậu |
1981 |
Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương |
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Quý Dậu |
1993 |
Sao Thái Dương – Toán Tận |
Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền |
Ất Dậu |
2005 |
Sao Thổ Tý – Hạn Tam Kheo |
Sao Vân Hớn – Hạn Thiên Tinh |
11. Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Tuất
Tuổi |
Năm sinh |
Sao – Hạn 2024 cho nam mạng |
Sao – Hạn 2024 cho nữ mạng |
Mậu Tuất |
1958 |
Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận |
Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền |
Canh Tuất |
1970 |
Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo |
Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Nhâm Tuất |
1982 |
Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng |
Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Giáp Tuất |
1994 |
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh |
Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo |
Bính Tuất |
2006 |
Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo |
Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
12. Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Hợi
Tuổi |
Năm sinh |
Sao – Hạn 2024 cho nam mạng |
Sao – Hạn 2024 cho nữ mạng |
Kỷ Hợi |
1959 |
Sao Thuỷ Diệu – Hạn Thiên Tinh |
Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
Tân Hợi |
1971 |
Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền |
Sao Thuỷ Diệu – Hạn Toán Tận |
Quý Hợi |
1983 |
Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La |
Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương |
Ất Hợi |
1995 |
Sao Thuỷ Diệu – Hạn Ngũ Mộ |
Sao Mộc Đức – Hạn Ngũ Mộ |
Đinh Hợi |
2007 |
Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền |
Sao Thuỷ Diệu – Hạn Toán Tận |
Bảng tính sao theo tuổi âm lịch nam, nữ giới
Nam |
|
Nữ |
La Hầu |
10 |
19 |
28 |
37 |
46 |
55 |
64 |
73 |
82 |
91 |
Kế Đô |
Thổ Tú |
11 |
20 |
29 |
38 |
47 |
56 |
65 |
74 |
83 |
92 |
Vân Hớn |
Thủy Diệu |
12 |
21 |
30 |
39 |
48 |
66 |
75 |
84 |
93 |
57 |
Mộc Đức |
Thái Bạch |
13 |
22 |
31 |
40 |
49 |
58 |
67 |
76 |
85 |
94 |
Thái âm |
Thái Dương |
14 |
23 |
32 |
41 |
50 |
59 |
68 |
77 |
86 |
95 |
Thổ Tú |
Vân Hớn |
15 |
24 |
33 |
42 |
51 |
60 |
69 |
78 |
87 |
96 |
La Hầu |
Kế Đô |
16 |
25 |
34 |
43 |
43 |
52 |
61 |
70 |
79 |
88 |
Thái Dương |
Thái Âm |
17 |
26 |
35 |
44 |
53 |
62 |
71 |
80 |
89 |
98 |
Thái Bạch |
Mộc Đức |
18 |
27 |
36 |
45 |
54 |
63 |
72 |
81 |
90 |
99 |
Thủy Diệu |
Sau khi đọc xong bài viết của chúng tôi có thể giúp các bạn biết được sao chiếu mệnh là gì và bảng tính sao hạn năm 2024 cho 12 con giáp rồi nhé. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết của chúng tôi.