Nếu bạn là người không giỏi nấu ăn thì chắc chắn bạn sẽ không biết được 1 thìa cà phê bằng bao nhiêu ml hoặc 1 thìa cà phê bằng bao nhiêu gam? Chính vì vậy, Sumicare.vn sẽ giải thích 1 thìa cà phê bằng bao nhiêu gam, ml chi tiết trong bài viết dưới đây để các bạn cùng tham khảo nhé.
1 thìa cà phê bằng bao nhiêu gam, ml?
Trên thực tế, thìa cà phê và thìa canh có khá nhiều kích thước khác nhau nên thìa cà phê định danh là Teaspoon(tsp), thìa canh định danh là Tablespoon(tbsp), cốc định danh là cup
Theo cách tính thông thường thì cách đổi được tính như sau:
- 1 thìa cà phê = 5ml (tương đương 5gr)
- ½ thìa cà phê = 2,5ml (tương đương 2,5gr)
- 1 thìa canh = 3 muỗng cà phê = 15ml (tương đương 15gr)
- ½ thìa canh= 7,5ml (tương đương 7,5gr)
- 1 cốc = 250ml
Tham khảo thêm: 1cc bằng bao nhiêu ml, lít, cm3, m3, g, mg? Cách chuyển đổi từ A -Z
Cách đổi đơn vị đo lường cup ra ml
- 1 cup = 16 thìa canh = 48 thìa cà phê = 240 ml
- ¾ cup = 12 thìa canh = 36 thìa cà phê = 180 ml
- 2⁄3 cup = 11 thìa canh = 32 thìa cà phê = 160 ml
- ½ cup = 8 thìa canh = 24 thìa cà phê = 120 ml
- 1⁄3 cup = 5 thìa canh = 16 thìa cà phê = 80 ml
- 1⁄4 cup = 4 thìa canh = 12 thìa cà phê = 60 ml
Cách đổi đơn vị đo lường ounces (oz) ra gram
- 1 oz = 28 gr
- 2 oz = 56 gr
- 3,5 oz = 100 gr
- 4 oz = 112 gr
- 5 oz = 140 gr
- 6 oz = 168 gr
- 8 oz = 225 gr
- 9 oz = 250 gr
- 10 oz = 280 gr
- 12 oz = 340 gr
- 16 oz = 454 gr
- 18 oz = 500 gr
- 20 oz = 560 gr
- 24 oz = 675 gr
- 27 oz = 750 gr
- 36 oz = 1 kg
Cách đổi đơn vị đo lường theo gram và ml khác
- 4 tách nước = 1 l
- 2 chén nước = 1/2 l
- 1 chén nước = 1/4 l
- 1 chén = 16 muỗng canh
- 1 chén bột = 100 gr
- 1 chén bơ = 200 gr
- 1 chén đường cát = 190 gr
- 1 chén đường bột = 80 gr
- 1 chén bột ngô = 125 gr
- 1 quả trứng nhỏ = 50 gr
- 1 thìa bơ = 30 gr
- 1 quả táo = 150 gr
- 1 lát bánh mì = 30 gr
Bảng quy đổi bột bánh và đường
Đơn vị | Bột bánh mì (g) | Bột bánh mì đa dụng (g) | Đường trắng (g) | Đường nâu (g) |
1tsp | 3 | 3 | 5 | 5 |
1tbsp | 8 | 8 | 15 | 14 |
1⁄4 cup | 32 | 31 | 56 | 50 |
1⁄3 cup | 42 | 42 | 75 | 67 |
1⁄2 cup | 64 | 62 | 112.5 | 100 |
2⁄3 cup | 85 | 83 | 150 | 134 |
3⁄4 cup | 95 | 93 | 170 | 150 |
1 cup | 127 | 125 | 225 | 200 |
Bảng quy đổi sữa tươi, sữa chua, kem và mật ong
Đơn vị | Sữa tươi (ml) | Sữa tươi (g) | Kem tươi (g) | Sữa chua (g) | Mật ong (g) |
1tsp | 5 | 5 | 5 | 5.1 | 7.1 |
1tbsp | 15 | 15 | 14 | 15 | 21 |
1⁄4 cup | 60 | 60.5 | 58 | 60 | 85 |
1⁄3 cup | 80 | 80.6 | 77.3 | 82 | 113.3 |
1⁄2 cup | 120 | 121 | 122.5 | 120 | 170 |
2⁄3 cup | 180 | 181.5 | 154.6 | 184 | 226.7 |
3⁄4 cup | 180 | 181.5 | 174 | 175 | 255 |
1 cup | 240 | 242 | 232 | 235 | 340 |
Hy vọng với những thông tin mà chúng tôi vừa chia sẻ có thể giúp các bạn biết được 1 thìa cà phê bằng bao nhiêu gam, ml rồi nhé. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết của chúng tôi